Số suất học bổng
Tổng cộng : 30-100 suất
*Lựa chọn HSSV ưu tú, không phân biệt quốc tịch (Việt Nam hoặc Campuchia)
Thời gian nhận học bổng
Thời gian nhận hồ sơ xin học bổng: Từ ngày 19/1 đến hết ngày 5/4 năm 2024
Thời gian nhận hồ sơ dựa trên dấu bưu điện.
Thời gian nhận học bổng trong năm: : từ ngày 1/9 hàng năm cho đến ngày 31/8 năm sau
Chi tiết học bổng
- Học phí và một phần chi phí khác: Ở mỗi học kỳ tiền học phí và một phần chi phí khác của sinh viên trong khoảng 40,000 Đài tệ (tương đương 1,290USD) sẽ được giáo dục Đài Loan hỗ trợ, nếu vượt quá 40,000 Đài tệ, phần phát sinh đó sẽ do sinh viên tự đóng cho trường.
- Hỗ trợ sinh hoạt phí:Bộ giáo dục hỗ trợ cho sinh viên đại học mỗi tháng 15,000 Đài tệ (khoảng500USD), nghiên cứu sinh, thạc sĩ và tiến sĩ mỗi tháng 20,000 Đài tệ (khoảng 670USD)
Danh sách các trường Đại học Đài Loan được hỗ trợ học bổng MOE 2024
STT | TRƯỜNG | KHOA/NGÀNH | MỨC HỖ TRỢ |
1 | Đại học KHKT Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
2 | Đại học Quốc lập Đông Hoa (National Dong Hwa University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
3 | Đại học Đại Đồng (Tatung University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
4 | Đại học Khoa học Sức khỏe và Điều dưỡng Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Nursing and Health Sciences) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
5 | Đại học Quốc lập Kỵ Nam (National Chi Nan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
6 | Đại học Ngôn ngữ Văn Tảo (Wenzao Ursuline University of Languages) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
7 | Đại học Hoằng Quang (Hung Kuang University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, Đại học Hoằng Quang trợ cấp thêm 10.000 NTD |
8 | Đại học KHKT Quốc lập Bình Đông (National Pingtung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
9 | Đại học Côn Sơn (Kun Shan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả trừ phí bảo hiểm hội học sinh và Internet |
10 | Đại học Văn hóa Trung Quốc (Chinese Culture University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
11 | Đại học Khai Nam (Kainan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
12 | Đại học Sư phạm Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung Normal University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
13 | Đại học KHKT Quốc lập Đài Trung (National Taichung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
14 | Đại học Y dược Trung Quốc (China Medical University) |
Các chương trình thạc sĩ/tiến sĩ | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả trong 2 năm đầu |
15 | Đại học KHKT Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
16 | Đại học KHKT Vân Lâm (National Yunlin University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
17 | Đại học Y Đài Bắc (Taipei Medical University) |
Các chương trình Thạc sĩ/Tiến sĩ | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
18 | Đại học Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University) |
Ba chương trình cấp bằng Thạc sĩ được dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được cung cấp bởi Khoa Đổi mới Bền vững Quốc tế: 1. Chương trình Cử nhân về Quản lý và Phát triển Bền vững Thông minh 2. Chương trình Cử nhân về giảng dạy đổi mới tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai 3. Chương trình quốc tế về quản trị đô thị 4. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) về Tài chính 5. Chương trình thạc sĩ về quản lý chăm sóc sức khỏe thông minh |
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
19 | Đại học KHKT Quốc lập Cần Ích (National Chin-Yi University of Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
20 | Đại học Trường Canh (Chang Gung University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
21 | Đại học Dịch vụ & Lữ hành Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
22 | Đại học Á Châu (Asia University) |
1. Ngành Quản lý Y tế |
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
23 | Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung (National Taichung University of Education) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
24 | Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Education) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
25 | Đại học Quốc lập Hải dương Đài Loan (National Taiwan Ocean University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
26 | Đại học KHKT Quốc lập Đài Loan (National Taiwan University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
27 | Đại học Quốc lập Trung Chính (National Chung Cheng University) |
Khoa Ngoại ngữ và Văn học | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
28 | Đại học KHKT Nam Đài (Southern Taiwan University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
29 | Đại học Minh Truyền (Ming Chuan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
30 | Đại học Trung Nguyên (Chung Yuan Christian University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
31 | Đại học Nguyên Trí (Yuan Ze University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
32 | Đại học Quốc lập Trung Sơn (National Sun Yat-sen University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
33 | Đại học Quốc lập Thanh Hoa (National Tsing Hua University) |
Khoa Kinh tế và Khoa học Chính trị (cơ sở Đài Bắc) |
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
*Chi phí khác không bao gồm: phí do nhà trường ứng trước tổ chức những hoạt động cho sinh viên, phí hướng dẫn làm luận văn, phí mua bảo hiểm, phí KTX và phí sử dụng internet, những chi phí này do sinh viên nhận học bổng tự chi trả.
Hướng dẫn xin học bổng Đài Loan của Bộ Giáo dục Đài Loan năm 2024